Điện Lạnh Bằng Thịnh Cung Cấp Dịch Vụ Lắp Đặt Theo Máy, Theo Công Trình, Nhận Thầu Lắp Đặt Máy Lạnh Trọn Gói .
- Bạn đang tìm một đối tác chuyên lắp đặt máy lạnh cho mình
- Bạn đang mua máy lạnh mới và cần tìm người lắp đặt
- Bạn đang nhận thầu lắp đặt máy lạnh công trình, cần thêm nhân viên để làm việc cùng
- Bạn đang cần một đội ngũ thi công máy lạnh cho công ty
- Bạn đã lắp máy lạnh tại nhà, nhưng có vấn đề và cần tìm công ty chuyên nghiệp để tư vấn miễn phí
Tất cả những gì bạn cần, là cái mà chúng tôi cung cấp. Điện Lạnh Bằng Thịnh với hơn 30 nhân viên lắp đặt máy lạnh chuyên nghiệp chuyên phục vụ như cầu dịch vụ lắp đặt tại Hà Nội và các tỉnh.
Để hiểu hơn về dịch vụ lắp đặt máy lạnh của chúng tôi, công ty Bằng Thịnh xin giới thiệu tổng quan về dịch vụ của công ty.
- Đội ngũ nhân sự đông, chuyên về lắp đặt máy lạnh cũ, mới của các cửa hàng điện lạnh vào mùa nóng, các cửa hàng điện máy đươc hợp đồng theo bộ.
- Giá cả cạnh tranh, đảm bảo rẻ nhất ở TP Hà Nội vì nhờ số lượng và dịch vụ lâu dài cùng đối tác.
- Nhận và bảo hành trọn gói khi được giao lắp đặt máy lạnh và bảo trì nếu nguyên nhân không phải từ máy.
- Đáp ứng nhu cầu của anh em trong ngành điện lạnh khi cần, hay khách hàng mua máy lạnh và đang cần tìm dịch vụ lắp đặt máy lạnh tại nhà chuyên nghiệp.
Vi vậy, dịch vụ lắp máy lạnh theo bộ được ra đời nhầm đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của ngành máy lạnh cũng như nhu cầu sử dụng của người dùng. Khi sử dụng dịch vụ, bạn không cần phải lo lắng về chế độ bảo hành cũng như chi phí phát sinh cho nhân viên. Tất cả, công ty Bằng Thịnh đã sắp xếp và vận hành hay được gọi là dịch vụ cho thuê nhân viên lắp đặt máy lạnh.
Quy trình lắp đặt máy lạnh của Điện Lạnh Bằng Thịnh:
1. Vị trí lắp máy phù hợp
Chọn vị trí lắp là một điều vô cùng quan trọng. Khách hàng nên chọn nơi thoáng mát, sạch sẽ và cao ráo để máy lạnh có thể hoạt động tốt nhất mà không bị cản trở.
2. Kĩ thuật lắp cục lạnh của điều hòa
Khi lắp đặt cục lạnh của điều hòa cần đảm bảo theo công suất máy như sau:
+ Đối với loại máy có công suất là 9000 và 12000BTU thì dây nối giữa cục nóng và cục lạnh không được dài quá 15m. Cục nóng không được đặt quá cao so với cục lạnh. Cụ thể là không được quá 7m. Dây cáp nguồn lớn hơn hoặc bằng 1,5mm.
+ Đối với máy có công suất là 8000,20000 và 240000BTU thì dây nối không đươc dài quá 20m. Cục nóng và cục lạnh không cách nhau quá 15m và dây cáp nguồn lớn hơn hoặc bằng 2,5mm.
+ Khi lắp trên tường cục nóng phải được gắn một cách cẩn thân, đảm bảo độ chính xác, cân đối và chắc chắn.
+ Như đã nói ở trên vị trí lắp cục nóng phải thích hợp,thông thoáng để máy có thể tỏa đều không khí ra không trung mà không bi bất kì một vật gì khác “làm phiền” hay cản trở.
+ Một chú ý đáng để lưu tâm trong kĩ thuật lắp đặt máy lạnh đó chính là đảm bảo tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời chiếu vào.
+ Lắp cục nóng là lạnh sao cho chúng dễ dàng kết nối với nhau nhất.
+ Cục lạnh phải được lắp ở nơi có ống thoát nước, dễ dàng cho việc vệ sinh máy lạnh dịnh kì.
3. Kĩ thuật lắp cục nóng
+ Cũng giống như khi lắp cục lạnh. Lắp cục nóng phải đmả bảo tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
+ Cục nóng phải được lắp ở nơi cao thoáng khí,ít người qua lại và sạch sẽ không có nhiều rác bụi bẩn.
+ Tường đối diện phải cách cục nóng ít nhất là 60 cm.
* Những lưu ý khi lắp máy mà Điện Lạnh Bằng Thịnh nói lại, dù anh em nào cũng biết:
- Lắp máy lạnh là một việc không hề đơn giản, chính vì thế mà không phải ai cũng làm được. Phải là những thợ máy có tay nghề cao mới có thể lắp đặt máy lạnh đúng kic thuật mà không có sai sót có thể xay ra.
- Trước hết để lắp máy cần phải dùng dụng cụ đo chuyên dụng để xác định được điểm thăng bằng trên tường sau đó lấy dấu để đục lỗ và tra vít.
- Chú ý khi tra lỗ, lỗ đảm bảo phải nhẵn, phía ngoài phải dốc vừa phải và mép dưới lỗ không được thấp hơn của giàn lạnh.
- Giá đỡ của dàn lạnh phải được bắt vít vào tường chắc chắn,vũng chãi.
- Khoảng cách quy định giữa hai giàn nóng và lạnh phải đảm bảo đúng quy định.
- Đối với các dây điện máy và ống đồng bọc bảo ôn người thao tắc cần cắt ra để thuận tiện cho việc lắp.
- Chú ý đánh dấu dây điện để không bị nhầm khi đấu vào giàn lạnh, thao tác cẩn thận để đầu giắc co không bị hỏng hay nứt vỡ.
- Đường ống được luồn qua các lỗ đã đục và được cố định một cách chắc chắn vào tường.
- Đặt giàn nóng lên giá đỡ đã khoan và thực hiện siết chặt các giắc co của giàn.
- Bước cuối cùng là đấu điện,cuốn lại bằng băng cuốn và mở ga.
- Sau khi lắp đặt máy lạnh cần kiểm tra lại máy một lần nữa. Thực hiện chạy thử. Nếu máy chạy tốt mà không có vấn đê gì thì kxi thuật lắp máy lạnh đã được thực hiện thành công.
Cuối cùng là bảng giá tham khảo vì còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
Nên liên hệ 0975542385 gặp Trọng để biết giá chi tiết.)
– Hãng máy lạnh lắp đặt
– Vị trí dàn nóng máy lạnh như thế nào
– Không có không ổn định và gây khó khăn khi lắp đặt như ở xa
– Loại máy lạnh cần lắp như máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, máy lạnh áp trần và máy lạnh tủ đứng thì giá cả khác nhau.
– Địa điểm tháo lắp máy lạnh cho khách
– Thời gian tháo lắp máy lạnh như ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ…
Nhân công | Công suất | Đơn giá |
---|---|---|
MÁY LẠNH TREO TƯỜNG | ||
Tháo nguyên bộ | 1.0 – 1.5 HP | 250.000đ |
2.0 HP | 350.000đ | |
Lắp nguyên bộ | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ |
2.0 HP | 400.000đ | |
Tháo + lắp nguyên bộ | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ |
2.0 HP | 650.000đ | |
Tháo + lắp dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ |
2.0 HP | 400.000đ | |
Tháo + lắp dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ |
2.0 HP | 400.000đ | |
MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG | ||
Tháo nguyên bộ | 3.0 HP | 350.000đ |
5.0 HP | 550.000đ | |
Lắp nguyên bộ | 3.0 HP | 450.000đ |
5.0 HP | 550.000đ | |
Tháo + lắp nguyên bộ | 3.0 HP | 750.000đ |
5.0 HP | 850.000đ | |
Tháo + lắp dàn nóng | 3.0 HP | 450.000đ |
5.0 HP | 550.000đ | |
Tháo + lắp dàn lạnh | 3.0 HP | 350.000đ |
5.0 HP | 450.000đ | |
VẬT TƯ KÈM THEO | ||
Ống đồng + gen + si | 1.0 HP | 180.000đ |
1.5 – 2.0 HP | 185.000đ – 220.000đ | |
3.0 – 5.0HP | 240.000đ – 280.000đ | |
Dây điện Cadivi 1.5 – 3.0 | Mét | 15.000đ |
Ống thoát nước (ruột gà) | Mét | 5.000đ – 10.000đ |
Ống thoát nước (Bình Minh) | Mét | 15.000đ |
CB + hộp | Cái | 50.000đ – 100.000đ |
Ty bắt tường | 4 cái | 100.000đ |
Ke kê dàn nóng | 1 cặp | 150.000đ – 200.000đ |
Chi phí vận chuyển máy | Bộ | 50.000đ – 100.000đ |
NẠP GAS | ||
Nạp ga – R22 (mono) | 1.0 HP | 400.000đ – 500.000đ |
1.5 HP | 500.000đ – 600.000đ | |
2.0 HP | 600.000đ – 700.000đ | |
Nạp ga – 410A – R32 (inverter) | 1.0 HP | 700.000đ – 800.000đ |
1.5 HP | 800.000đ – 900.000đ | |
2.0 HP | 850.000đ – 950.000đ | |
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần | 2.0 – 5.0 HP |
Remote máy lạnh đa năng cho quá trình lắp đặt dịch vụ bị thiếu.